Mục lục:

Hai tên khác của biểu đồ hình tròn là gì?
Hai tên khác của biểu đồ hình tròn là gì?

Video: Hai tên khác của biểu đồ hình tròn là gì?

Video: Hai tên khác của biểu đồ hình tròn là gì?
Video: Hướng dẫn vẽ biểu đồ tròn chi tiết dành cho mọi đối tượng HS 2024, Có thể
Anonim

Từ đồng nghĩa với biểu đồ hình tròn

  • đồ thị hình tròn .
  • biểu đồ.
  • sơ đồ phân tán.

Ngoài ra câu hỏi là, tên khác của đồ thị hình tròn là gì?

MỘT đồ thị hình tròn còn được gọi là biểu đồ tròn . Các đồ thị có hình dạng của một khoanh tròn với khác nhau các nêm mà mỗi nêm đại diện cho một phần trăm atotal.

Hơn nữa, một từ khác cho phần trăm là gì? tỷ lệ phần trăm . n. phần trăm, tỷ lệ, tỷ lệ phần trăm, phần, phần, phân bổ, nhiệm vụ, chiết khấu, hoa hồng, tiền thắng, tỷ lệ rửa trôi, cắt, cào, giữ lại, phạt góc, thanh toán, cắt, chia, lắc, ép; xem thêm phép chia 2, lãi 3.

Hãy xem xét điều này, từ đồng nghĩa của biểu đồ là gì?

sắp xếp, kế hoạch chi tiết, ngân sách, tính toán, biên đạo, thiết kế, khung, bố trí, bản đồ (ra), tổ chức, lập kế hoạch, chuẩn bị, dự án, kế hoạch (ra), hình dạng, lập chiến lược (về) Các từ liên quan đến đồ thị . âm mưu, kế hoạch, nghĩ ra, âm mưu, mưu mô, âm mưu, đưa lên.

Làm thế nào để bạn giải thích một biểu đồ hình tròn?

MỘT biểu đồ tròn là một loại biểu đồ trong đó một vòng tròn được chia thành các phần mà mỗi phần đại diện cho một tỷ lệ của lỗ thông. Biểu đồ hình tròn là một cách hữu ích để tổ chức dữ liệu để xem kích thước của các thành phần so với tổng thể và đặc biệt tốt trong việc hiển thị tỷ lệ phần trăm hoặc tỷ lệ dữ liệu.

Đề xuất: